1. dài
Hôn thê của tôi có mái tóc dài màu vàng.
Tôi biết người Đức có râu dài này.
Buổi họp kéo dài đến 5 giờ.
Đêm cũng dài quá ha?
Chỉ kéo dài 15 phút, có phải không?
Thỏ có tai dài và đuôi ngắn.
Nó bỏ đi với cái mũi dài.
Cuộc đời không dài nhưng rộng!
Tóc của cô ấy dài.
Con đường dài.
Tôi viết cho bạn một bức thư dài vì tôi không có thời gian để viết thư ngắn.
Váy dài là hợp thời trang.
Chương này dài quá, học không kịp rồi.
Вьетнамский слово "largo«(dài) встречается в наборах:
300 tình từ tiếng Anh 1 - 252. dài dòng
Bài phát biểu của ông ta dài dòng và nhàm chán.
Вьетнамский слово "largo«(dài dòng) встречается в наборах:
300 tình từ tiếng Anh 151 - 175